Từ điển Thiều Chửu
淫 - dâm
① Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm, như dâm vũ 淫雨 mưa dầm, dâm hình 淫刑 hình phạt ác quá, v.v. ||② Ðộng, mê hoặc, như phú quý bất năng dâm 富貴不能淫 (Mạnh Tử 孟子) giàu sang không làm động nổi lòng. ||③ Tà, như dâm bằng 淫朋 bạn bất chính, dâm từ 淫祠 đền thờ dâm thần. ||④ Dâm dục trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm, như dâm đãng 淫蕩, dâm loạn 淫亂, v.v. ||⑤ Sao đi lạc lối thường.

Từ điển Trần Văn Chánh
淫 - dâm
① Quá, quá nhiều. 【淫威】dâm uy [yínwei] Lạm dụng uy quyền; ② Bừa bãi, phóng đãng: 驕奢淫逸 Hoang dâm xa xỉ; ③ Dâm đãng, dâm loạn, dâm dật: 姦淫 Tà dâm; ④ (văn) Tẩm ướt; ⑤ (văn) Dừng lại, ở lại: 歸來歸來,不可久淫些! Về thôi, về thôi, không thể ở lại lâu (Sở từ: Chiêu hồn); ⑥ (văn) Mê hoặc, say đắm: 富貴不能淫 Giàu sang không nên say đắm (để cho tiền của và địa vị làm mê hoặc) (Mạnh tử); ⑦ Tà ác: 淫朋 Bạn bè bất chính; 淫道必塞 Phong khí tà ác ắt phải lấp đi (Thương Quân thư); ⑧ (văn) Sao đi lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
淫 - dâm
Ngấm ướt — Mưa lâu không dứt — Quá độ — Gian tà, không chánh đáng — Mê hoặc, không sáng suốt — Ham thú vui xác thịt trai gái.


朋淫 - bằng dâm || 強淫 - cưỡng dâm || 多淫 - đa dâm || 淫奔 - dâm bôn || 淫蕩 - dâm đãng || 淫盜 - dâm đạo || 淫泆 - dâm dật || 淫慾 - dâm dục || 淫行 - dâm hành || 淫樂 - dâm lạc || 淫亂 - dâm loạn || 淫業 - dâm nghiệp || 淫虐 - dâm ngược || 淫污 - dâm ô || 淫風 - dâm phong || 淫婦 - dâm phụ || 淫神 - dâm thần || 淫書 - dâm thư || 淫祠 - dâm từ || 淫辭 - dâm từ || 淫祀 - dâm tự || 淫雨 - dâm vũ || 淫巧 - dâm xảo || 奸淫 - gian dâm || 脅淫 - hiếp dâm || 荒淫 - hoang dâm || 亂淫 - loạn dâm || 賣淫 - mại dâm || 滲淫 - sâm dâm || 邪淫 - tà dâm || 浸淫 - tẩm dâm || 通淫 - thông dâm || 手淫 - thủ dâm ||